TT
|
Tên bến cảng, cầu cảng
|
Đơn vị quản lý doanh nghiệp cảng
|
Chiều dài bến cảng, cầu cảng (m)
|
Tàu neo đậu làm hàng
|
Năm công bố đưa cầu cảng, bến cảng vào khai thác
|
Ghi chú
|
Tên đơn vị, doanh nghiệp cảng
|
Địa chỉ đơn vị, doanh nghiệp cảng
|
Loại hàng
|
Trọng tải tàu (DWT)
|
Số Quyết định, văn bản
|
Ngày, tháng, năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A
|
Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -10,3m (âm mười mét hai).
|
|
Cầu cảng số 1
|
PTSC Thanh Hóa
|
Xã Nghi Sơn, H.Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
165 m
|
Tổng hợp
|
30.000 giảm tải
|
847/QĐ-CHHVN
|
10/6/2020
|
Độ sâu trước bến
-9.5m
|
Cầu cảng số 2
|
225 m
|
Tổng hợp
|
70.000 giảm tải
|
Độ sâu trước bến
-12m
|
Công văn số 3098/CQLXD-HHĐT ngày 15/11/2017 của Cục quản lý xây dựng & chất lương công trình giao thông về việc thông báo kết quả thẩm định kết quả kiểm định, đánh giá năng lực bến số 1 tiếp nhận tàu có trọng tải đến 30.000 DWT giảm tải và bến số 2 tiếp nhận tàu đến 70.000 DWT giảm tải
|
Cầu cảng số 3
|
Cty CP khoáng sản Đại dương
|
Xã Nghi Sơn, H.Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
225 m
|
Tổng hợp
|
70.000 giảm tải
|
QĐ 1887/QĐ-CHHVN
|
22/11/2017
|
Độ sâu trước bến
-10.6m
|
Cầu cảng số 4
|
225 m
|
Tổng hợp
|
30.000 giảm tải
|
1878/QĐ-CHHVN
|
29/11/2016
|
Độ sâu trước bến
-9.3m
|
Cầu cảng số 5
|
210 m
|
Tổng hợp
|
60.000 giảm tải
|
QĐ 1979/QĐ-CHHVN
|
05/12/2017
|
Độ sâu trước bến
-9.7m
|
Công ty đang làm việc với bên Tư vấn là Công ty CP Tư vấn Đầu tư Công trình hàng hải Việt Nam để triển khai kiểm định kết cấu cầu cảng, hiện tại theo yêu cầu của bên tư vấn yêu cầu cần chuẩn bị hồ sơ Thiết kế và Hồ sơ Hoàn Công nên Công ty đang chuẩn bị hồ sơ
|
B
|
Bến cảng tổng hợp quốc tế Nghi Sơn
|
|
Cầu cảng số 1
|
Công ty CP Gang thép Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà, H. Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
250 m
|
Tổng hợp
|
30.000
|
1369/QĐ-CHHVN
|
01/9/2018
|
Độ sâu trước bến
-12.1m
|
Cầu cảng số 2
|
250 m
|
Tổng hợp
|
30.000
|
Độ sâu trước bến
-12.m
|
Cầu cảng số 2A
|
147 m
|
Tổng hợp
|
20.000
|
Độ sâu trước bến
-9.3m
|
Cầu cảng số 3
|
300m
|
Tổng hợp
|
70.000 giảm tải
|
1442/ QĐ-CHHVN
|
04/5/2019
|
Độ sâu trước bến
-13 m
|
Cầu cảng số 4
|
300m
|
Tổng hợp
|
1.500 giảm tải
|
1526 QĐ-CHHVN
|
27/9/2019
|
Độ sâu trước bến
-10m
|
Cầu cảng số 5
|
140m
|
Tổng hợp
|
5.000
|
4585/CHHVN-KCHTHH
|
02/12/2020
|
Độ sâu trước bến
-9.5m
|
C
|
Bến cảng chuyên dùng Nghi Sơn
|
|
Xi măng Nghi Sơn
|
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 190m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -10,2m (âm mười mét hai).
|
|
Jetty 1
|
Công ty xi măng Nghi Sơn
|
Xã Hải Thượng, H. Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
51 m
|
Xi măng và vật liệu sản xuất XM
|
37.000
|
1416QĐ-CHHVN
|
05/8/2018
|
Độ sâu trước bến
-9.5m
|
Jetty 2
|
51 m
|
5.300
|
Độ sâu trước bến
-6.7m
|
Văn bản số 548/CHHVN-QLKCHTCB ngày 05/02/2016 về việc chấp thuận kết quả kiểm định định kỳ kết cấu cầu cảng
|
Nhiệt điện NS I
|
|
|
Cầu nhập than
|
Cty Nhiệt điện Nghi Sơn I
|
Km11, Đường 513, xã Hải Hà, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
130 m
|
Than
|
5.000
|
465/QĐ-CHHVN
|
09/6/2015
|
Độ sâu trước bến
-6.4m
|
Cầu nhập dầu HFO
|
124 m
|
Dầu
|
3.000
|
|
Công ty đã có văn bản số 85/BC-NĐNS ngày 13/4/2021 báo cáo CHHVN kết quả thực hiện kết quả kiểm định định kỳ cầu cảng
|
|
Nhiệt điện NS 2
|
|
|
Bến nhập than
|
Cty TNHH Điện Nghi Sơn 2
|
xã Hải Hà, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
226m
|
Than
|
18.000
|
584/CHHVN-KCHTHH
Khai thác thử nghiệm đến 30/6/2021
|
05/02/2021
|
Độ sâu trước bến
-10m
|
|
Lọc hóa dầu NS
|
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -14.8m (âm mười mét hai).
|
|
Cầu 1A
|
Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn
|
Khu kinh tế Nghi Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
166 m
|
Xuất sản phẩm rắn
|
15.000
|
1086/QĐ-CHHVN
|
28/7/2017
|
Độ sâu trước bến
-9.8m
|
Cầu 1B
|
192 m
|
Xuất sản phẩm rắn
|
10.000
|
Cầu 2A
|
170 m
|
Xuất sản phẩm lỏng
|
12.825
|
Độ sâu trước bến
-8.8m
|
Cầu 2B
|
170 m
|
Xuất sản phẩm lỏng
|
12.825
|
Độ sâu trước bến
-8.8m
Độ sâu trước bến
-12.8m
|
Cầu 4A
|
222 m
|
Xuất sản phẩm lỏng
|
40.000
|
Cầu 4B
|
222 m
|
Xuất sản phẩm lỏng
|
40.000
|
|
|
Độ sâu trước bến
-12.8m
|
Bến phao nổi SPM
|
|
Dầu thô
|
320.000
|
|
|
Độ sâu đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-25.5m
|
D
|
Khu neo đậu chuyển tải
|
|
Khu neo đậu chuyển tải nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2
|
Công ty TNHH Điện Nghi Sơn 2
|
Hải Hà, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
275 ha
|
Than
|
210.000
|
01/QĐ-CHHVN
|
04/01/2021
|
Độ sâu đạt
-22.1m
|
230 ha
|
74.000
|
Độ sâu đạt
-17.1m
|
|
Khu neo đậu, chuyển tải tại vùng biển Nghi Sơn Thanh Hóa
|
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Nghi Sơn
|
Hải Yến, Tĩnh Gia, Thanh Hóa
|
240,25 ha
|
Tổng hợp
|
Đến 80.000
|
1528/QĐ-CHHVN
|
04/10/2017
|
Độ sâu đạt
-15.8m
|
285,7
|
Trên 80.000
|
Độ sâu đạt
-20.5m
|